Ví dụ:
He walks slowly. (slowly bổ nghĩa cho động từ walks)
My father is really proud of me. (really bổ nghĩa cho tính từ proud)
He speaks Spanish fluently. (fluently bổ nghĩa cho động từ speaks)
The little girl runs quickly. (quickly bổ nghĩa cho động từ runs)
She drives very carefully.
Câu này có hai trạng từ (adverbs)
– Trạng từ very bổ nghĩa cho trạng từ carefully)
– Trạng từ carefully bổ nghĩa cho động từ drives
Ví dụ:
cheap (adj) -> cheaply (adv);
careful (adj) -> carefully (adv)
* Nếu tính từ tận cùng bằng -y, thay thế y bằng -ily.
Ví dụ:
busy (adj) -> busily (adv)
lucky (adj) -> luckily (adv)
good (adj) -> well (adv)
early (adj) -> early (adv)
fast (adj) -> fast (adv)
hard (adj) -> hard (adv)
high (adj) -> high (adv)
late (adj) -> late (adv)
near (adj) -> near (adv)
straight (adj) -> straight (adv)
wrong (adj) -> wrong (adv)
Tham khảo các khóa học tiếng Anh và tiếng Pháp tại trung tâm.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt lớp học kèm theo trình độ mà bạn mong muốn.
209 Lê Văn Thọ, Phường 9
Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
028 39213114 - 028 35890903 [email protected]© 2019 Ngoại Ngữ Pháp Anh