TÍNH TỪ – ADJECTIVES 

Định nghĩa – vị trí trong câu

 

I. Định nghĩa

  • Là từ tả cho danh từ hay đại từ [he, she, it, they, etc.]

Ví dụ:
It’s an interesting book.
She is beautiful.

 

II. Vị trí của tính từ trong câu

  • Tính từ có thể đứng trước danh từ mà nó mô tả

Ví dụ:
There is a small house on the hill. [tính từ small đứng trước danh từ house, bổ nghĩa cho danh từ house]
Sally is a good student. [tính từ good đứng trước danh từ student, bổ nghĩa cho danh từ student]

  • Tính từ đứng sau một số động từ: be, become, get, look, appear, seem, smell, taste, feel

Ví dụ:
They are rich. [tính từ rich đứng sau động từ To Be và dùng để tả đại từ they]
That kitten looks cute.  [tính từ cute đứng sau động từ looks và dùng để tả danh từ that kitten]

 

*Ghi nhớ: Dù tính từ đứng ở vị trí nào, trong câu phải luôn luôn có một danh từ hoặc một đại từ để đi theo tính từ đó.

 

Bài tập thực hành tính từ [Bấm vào link dưới đây]

Nhận biết tính từ và vị trí tính từ trong câu

 

Các khóa học khác

Tham khảo các khóa học tiếng Anh và tiếng Pháp tại trung tâm.

Lớp học kèm

Thời gian biểu hoặc chương trình học không phù hợp?

Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt lớp học kèm theo trình độ mà bạn mong muốn.