Bài 13 – Dạng động từ với TRY / STOP / REMEMBER / FORGET / REGRET / NEED
[Verb forms with the verbs TRY / STOP / REMEMBER / FORGET / REGRET / NEED]
V_ing hay To V_infi? | |
1.Try aaa Try + to V_infi: cố gắng làm gì aaa We try to finish the essay on time. Chúng tôi cố gắng hoàn thành bài luận đúng giờ. | aaa aaa Try + V_ing: thử làm gì aaa Let’s try making this cake. Chúng ta hãy thử làm cái bánh này xem. aaa |
2.Stop:dừng lại aaa Stop + to V_infi: dừng lại để làm gì đó aaa They stopped to say hello to their teacher. Họ dừng lại để chào giáo viên của họ. [Dừng công việc đang làm để chào giáo viên] | Stop + V_ing: dừng làm việc gì đó aaa They stopped talking when the teacher come in. Họ ngưng nói chuyện khi giáo viên bước vào. [không nói chuyện nữa] |
3. Remember / Forget: nhớ / quên aaa Remember / Forget + to V_infi: nhớ / quên làm việc gì aaa I forgot to lock the door. Now I have to go back. Tôi quên khóa cửa mất rồi. Giờ tôi phải quay về lại đây. [cửa chưa khóa] | aaa aaa Remember / Forget + V_ing: nhớ / quên về việc gì đó đã từng diễn ra aaa I remember seeing him somewhere before. Tôi nhớ là đã gặp anh ấy đâu đó trước đây rồi. |
4. Regret aaa Regret + to V_infi: áy náy vì phải báo tin xấu aaa We regret to tell you that the flight has been cancelled. Chúng tôi rất tiếc phải báo chuyến bay đã bị hủy. | aaa aaa Regret + V_ing: ân hận vì đã làm gì aaa aaa The boys regret not telling the truth. aaa Các cậu bé ân hận đã không nói ra sự thật. |
5. Need: cần aaa Nghĩa chủ động aaa Need+ to V_infi: cần làm việc gì aaa I need to lock the door. Tôi cần phải khóa cửa lại. aaa aaa aaa We need to return these books. Chúng ta cần phải trả mấy quyển sách này. aaa | aaa aaa Nghĩa bị động aaa Need + V_ing: cần được làm gì aaa The doors need locking. Cửa cần được khóa lại. aaa = The doors need to be locked. aaa These books need returning. Những quyển sách này cần được trả lại. aaa = These books need to be returned. |
Hướng dẫn đăng nhập Web bài tập Langcamp.me
Bài tập thực hành
Verb Patterns 8 – With the Verb TRY / STOP / REMEMBER / FORGET / REGRET
Verb Patterns 9 – With the Verb REMEMBER
Trả lời