Bài 4 – Ý nghĩa Thì Hiện Đơn

[The meaning of Simple Present]

 

Thì hiện tại đơn đơn giản để dùng khi muốn nói về bất kỳ cái gì đang đúng ở hiện tại.

 

Cái gì đúng ở hiện tại?

  • Tên, tuổi, nghề nghiệp, xuất xứ và tất tần tật những gì thuộc về hiện tại của chúng ta:
  1. Her name is Lan. She is a doctor. She works at a hospital. [Cô ấy tên Lan. Cô ấy là bác sĩ. Cô ấy làm việc ở bệnh viện]
  2. I am twelve years old. I live in a big city. I don’t go to work. I go to school. [Tôi 12 tuổi. Tôi sống ở một thành phố lớn. Tôi chưa đi làm. Tôi còn đi học]
  3. We are from Vietnam. We are Vietnamese. [Chúng tôi đến từ Việt Nam. Chúng tôi là người Việt Nam]
  4. I have a Honda. It‘s made in Japan. [Tôi có một chiếc Honda. Nó là xe của Nhật]
  5. We have English and Maths today. [Hôm nay chúng ta có tiết Tiếng Anh và toán.]
  6. My family has five people. [Gia đình tôi có năm  người.]
  • Chân lý, sự thật
  1. The sun rises in the East. [Mặt Trời mọc ở hướng Đông.]
  2. The Earth goes round the Sun. [Trái Đất quay quanh Mặt Trời.]
  3. Hà Nội is the capital of Vietnam but Ho Chi Minh city is the busiest. [Hà Nội là thủ đô của Việt Nam nhưng thành phố Hồ Chí Minh là thành phố nhộn nhịp nhất (ở Việt Nam)]
  • Thói quen hằng ngày
  1. I go to school five days a week. [Một tuần tôi đi học năm ngày.]
  2. She travels to work by train every day. [Mỗi ngày, cô ấy đều đi làm bằng xe lửa.]
  3. We all start work at 8 am and finish work at 5 pm. [Tất cả chúng tôi đều bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng và tan sở lúc 5 giờ chiều.]
  4. He never has breakfast. [Anh ấy không bao giờ ăn sáng.]
  5. My mother always makes us have breakfast before work. [Mẹ luôn bắt chúng tôi ăn sáng trước khi đi làm.]
  • Cảm nghĩ, sở thích, niềm tin của chúng ta trong hiện tại
  1. We believe in God. [Chúng tôi tin vào Chúa.]
  2. Daisy thinks she needs more food. [Daisy nghĩ cô ấy cần thêm thức ăn.]
  3. She doesn’t like Rock music. [Cô ấy không thích nhạc Rock.]
  4. Those books are quite boring. [Mấy quyển sách đó đọc chán lắm.]
  5. He trusts her. [Anh ấy tin tưởng cô ấy.]
  • Tóm lại, thì hiện tại đơn [simple present] tả những sự việc, tình huống mà ta cho là đúng sự thật ở thời điểm hiện tại [thời điểm nói].

Xem thêm

 

Bài 1 – Hiện Tại Đơn với động từ TO BE

Bài 2 – Hiện Tại Đơn với động từ CAN

Bài 3 – Hiện Tại Đơn với động từ thường

Bài 5 – Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên với thì Hiện Tại Đơn

Bài 6 – Câu hỏi với ‘How often..?’

Bài 7 – Bài tập thực hành thêm