Bài 10 – Dạng động từ: Những cấu trúc thông dụng với V_ing và V_infi

[Verb forms: Common structures with V_ing and V_infi]

 

Một số cụm từ đi với V_ing

1. Be interested in: quan tâm tới
aaa
aaa
2. Be into: yêu thích
aaa
aaa
3. Be keen on: yêu thích
aaa
aaa
4. Be worth: đáng để làm gì
aaa
aaa
5. Be busy: bận rộn làm gì
aaa
aaa
aaa
6. Congratulate on: chúc mừng việc gì
aaa
aaa
aaa
aaa
7. Look forward to: trông mong việc gì
aaa
aaa
aaa
8. Without: không làm gì
aaa
aaa
9. It is no use / There is no use
Không có ích lợi trong việc gì
aaa
10. It is no point / There is no point
Không có ích lợi trong việc gì
aaa
11. Difficulty (in):
Gặp khó khăn trong việc gì
aaa
aaa
12. Waste time / have no time
Lãng phí thời gian / không có thời gian làm gì
She is interested in cooking.
Cô ấy thích nấu ăn.
aaa
Many young people are into backpacking.
Nhiều người trẻ tuổi thích du lịch bụi.
aaa
The old are keen on living with their family.
Người lớn tuổi thích sống với gia đình mình.
aaa
The books are worth spending money on.
Mấy quyển sách này rất đáng đồng tiền.
aaa
My parents are busy preparing for the wedding.
Cha mẹ tôi bận chuẩn bị cho tiệc cưới.
aaa
She congratulated me on achieving the award.
Cô ấy chúc mừng tôi đã đạt được giải thưởng.
aaa
The children look forward to meeting their grandma.
Bọn trẻ đang trông mong được gặp bà.
aaa
They left without saying goodbye.
Họ bỏ đi không một lời tạm biệt.
aaa
It is no use asking him for help.
Kêu gọi anh ấy giúp đỡ cũng vô ích thôi.
aaa
There is no point asking him for help.
Kêu gọi anh ấy giúp đỡ cũng vô ích thôi.
aaa
I have no difficulty (in) doing this task.
Tôi không gặp trở ngại gì trong công việc này cả.
aaa
We wasted too much time talking.
Chúng ta đã lãng phí quá nhiều thời gian để nói chuyện.

 

Một số cấu trúc đi với động từ nguyên mẫu KHÔNG ‘TO‘ [V_infi]

1. Have someone do something
    Nhờ ai làm gì
aaa
2. Make someone do something
Khiến / bắt ai làm gì
aaa
aaa
3. Let someone do something
Để ai làm gì
aaa
My friend has me check her essay.
Bạn tôi nhờ tôi xem hộ bài luận của cô ấy.
aaa
The woman makes her child drink up all the milk.
Người phụ nữ bắt con mình uống hết sữa.
aaa
We let them play around freely.
Chúng tôi để bọn họ chơi đùa thoải mái.
aaa

 

Một số cấu trúc đi với động từ nguyên mẫu CÓ ‘TO‘ [To V_infi]

1. Too + adjective + (for someone) + to V_infi
    Quá sức …. không thể làm gì
aaa
aaa
aaa
2. Adjective + enough+ (for someone) +to V_infi
Đủ … để làm gì
aaa
aaa
aaa
aaa
3. Sau từ nghi vấn
aaa
aaa
aaa
aaa
The baby is too short to reach the shelf.
Đứa bé còn nhỏ quá chưa với được tới cái kệ.
aaa
The shelf is too high (for the baby) to reach.
Cái kệ quá cao, đứa bé không thể với tới.
aaa
The baby is tall enough to reach the shelf.
Đứa bé đã đủ cao để với tới cái kệ.
aaa
The shelf is low enough (for the baby) to reach.
Cái kệ đủ thấp để đứa bé có thể với tới được.
aaa
Show me how to do it
Hãy chỉ cho tôi cách làm việc đó.
aaa
She knows what to say.
ấy biết phải nói gì.

 

Hướng dẫn đăng nhập Web bài tập Langcamp.me

 

Bài tập thực hành

Verb Patterns 4

Các khóa học khác

Tham khảo các khóa học tiếng Anh và tiếng Pháp tại trung tâm.

Tham gia diễn đàn

Trao đổi và chia sẻ kiến thức, tra cứu tài liệu trên diễn đàn của Ngoại ngữ Pháp Anh. Miễn phí và dành cho tất cả mọi người!

Lớp học kèm

Thời gian biểu hoặc chương trình học không phù hợp?

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt lớp học kèm theo trình độ mà bạn mong muốn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.