Bài 11 – Dạng động từ: Những cấu trúc dễ nhầm lẫn
[Confusing structures]
Các cấu trúc đi với V_ing (gerund) | Các cấu trúc đi với To + V_infi | |
1. Chỉ chức năng hoặc nguyên nhân với for | 1. Chỉ mục đích với to, in order to, so as to | |
This pen is for colouring only. Cây viết này chỉ để tô màu thôi. [chức năng của cây viết] aaa I was annoyed for being cheated. Tôi bực bội vì bị ăn gian. [nguyên nhân bực bội] | We stopped to have a drink. Chúng tôi dừng lại để uống ly nước. aaa aaa She goes to the library in order to borrow a book. Cô ấy tới thư viện để mượn sách. | |
2. Cấu trúc be / get used to: quen với [chỉ hiện tại] | 2. Cấu trúc used to: đã từng [thói quen trong quá khứ] | |
We are used to having dinner early. Chúng tôi đã quen với việc ăn tối sớm. –>thói quen mới được hình thành – trước đây không ăn tối sớm. aaa She gets used to walking. aaa Cô ấy đã quen với việc đi bộ. aaa –>thói quen mới được hình thành – trước đây không hay đi bộ. | We used to have dinner early. Chúng tôi đã từng hay ăn tối sớm. –>thói quen trong quá khứ – bây giờ không còn ăn tối sớm nữa. aaa She used to walk a lot when she was little. Cô ấy từng hay đi bộ rất nhiều khi còn bé. –>thói quen trong quá khứ – bây giờ cô ấy không còn đi bộ nhiều nữa. | |
3. Cấu trúc: spend + time / money + V_ing: bỏ thời gian / tiền bạc để làm việc gì | 3. Cấu trúc: It take + (someone) + time + to V_infi: mất thời gian để làm việc gì | |
They have spent 3 months working on the project. Họ đã bỏ ra hết 3 tháng để làm cái dự án đó. aaa He spent 2 hours talking on the phone. aaa Anh ấy nói điện thoại hết hai tiếng đồng hồ. aaa He spends millions keeping his gadgets upgraded. Anh ấy tiêu hàng triệu để nâng cấp các thiết bị của mình. | It has taken (them) 3 months to work on the project. Họ mất hết 3 tháng để làm dự án đó. aaa It took (him) 2 hours to talk on the phone. Anh ấy nói điện thoại hết hai tiếng đồng hồ. aaa aaa aaa aaa | |
4. Một số động từ như dưới đây có hai trường hợp: | ||
Advise Allow Discourage Encourage Permit Recommend Require | Khuyên Cho phép Làm nản chí Khuyến khích, khích lệ Cho phép Đề nghị, khuyến nghị Yêu cầu | 1. Đi với V_ing (gerund): aaa They don’t allow parking here. Không được phép đậu xe ở đây. aaa 2. Đi với To + V_infi khi có tân ngữ (Object) xuất hiện aaa The locals don’t allow us to park in front of their house. Người dân ở đây không cho phép chúng tôi đậu xe trước nhà họ. |
5. Động từ ‘make‘ | ||
Trong câu chủ động Make + (someone) + V_infi: khiến (ai đó) làm gì aaa I made her open the door. [Tôi bắt cô ta mở cửa.] aaa The police is making him speak out everything. [Cảnh sát đang bắt anh ta khai ra tất cả.] | Trong câu bị động Be made + to V_infi: bị bắt làm gì aaa aaa She is made to open the door. [Cô ấy bị bắt ra mở cửa.] aaa He is being made to speak out everything. [Anh ấy đang bị bắt phải khai ra tất cả.] | |
6. Động từ ‘have‘ | 6. Động từ ‘get‘ | |
Câu chủ động Have someone + V_infi: nhờ ai đó làm gì đó aaa We have a mechanic repair our motorbike. aaa Chúng tôi nhờ người thợ cơ khí sửa xe của chúng tôi. aaa aaa Câu bị động Have something + past participle (V3) Nhờ / khiến việc gì được thực hiện aaa We have our motorbike repaired (by a mechanic). Chúng tôi đi sửa xe (chúng tôi nhờ xe được sửa bởi người thợ cơ khí). | Câu chủ động Get someone to V_infi: nhờ ai đó làm gì aaa We get a mechanic to repair our motorbike. Chúng tôi nhờ người thợ cơ khí sửa xe của chúng tôi. aaa aaa Câu bị động Get something + past participle (V3) Nhờ / khiến việc gì được thực hiện aaa We get our motorbike repaired (by a mechanic). Chúng tôi đi sửa xe (chúng tôi nhờ xe được sửa bởi người thợ cơ khí) | |
7. Động từ ‘let‘ | ||
Trong câu chủ động Let + (someone) + V_infi: để cho (ai đó) làm gì aaa aaa I let her look after my children. [Tôi để cho cô ấy trông chừng các con.] aaa aaa The woman lets the children make the cake. aaa [Người phụ nữ để cho các con làm cái bánh.] aaa | Trong câu bị động Let + (something / someone) + Past Participle (V3): chuyện gì được để cho diễn ra aaa I let my children looked after by her. [Tôi để cho các con tôi được trông chừng bởi cô ấy.] aaa The woman lets the cake made by the children. [Người phụ nữ để cho cái bánh được làm bởi các con.] |
Hướng dẫn đăng nhập Web bài tập Langcamp.me
Bài tập thực hành
Verb Patterns 6 – Revision
Verb Patterns – Used to / Get Used to / Be Used to