Công Thức Thì Hiện Tại Hoàn Thành

[Present Perfect – The Formula]

 

Thì hiện tại hoàn thành là một trong những thì căn bản rất thường hay gặp trong nhiều tình huống nhưng chỉ cần 15 phút là đủ để bạn nắm bắt rõ công thức của thì này rồi, vì nó cũng khá đơn giản .

Căn bản hiện tại hoàn thành chỉ bao gồm

 

HAVE / HAS + past participle (động từ cột 3)

 

Bạn hãy xem qua bảng ví dụ dưới đây

 

Câu khẳng định

 

 

I  have  slept  for 10 hours.  Tôi ngủ 10 tiếng đồng hồ rồi.
You  have  been  a good friend.  Bạn đã luôn là một người bạn tốt.
He  has  bought  a new house.  Anh ấy đã mua được một căn nhà.
She  has  sent  the letter.  Cô đã đã gởi lá thư.
It  has  made  a mess.  Nó đã gây ra một đống lộn xộn.
We  have  lost  our keys.  Chúng tôi mất chìa khóa rồi.
You  have  waited  since early morning.  Bạn đã đợi từ hồi sáng sớm.
They  have  been  there.  Họ đã ở đó rồi.

 

Lưu ý

+ Luôn luôn có have/has và luôn luôn có động từ chính ở cột 3 (past participle).

+ Khi chủ ngữ là ngôi 3 số ít [He, She, It], have đổi thành has

+ Have/Has có thể được viết tắt như sau

  • I have got a book. = I‘ve got a book.
  • She has finished her lunch. = She‘s finished her lunch.

 

2. Câu phủ định [Negative]: là câu có NOT [không]

Rất đơn giản, ta chỉ cần thêm NOT sau HAVE / HAS

 

Công thức

HAVEN’T / HASN’T + past participle (động từ cột 3)

Lưu ý: Have not = Haven’t

Has not = hasn’t

 

Ihaven’tsleptfor 10 hours.Tôi không có ngủ 10 tiếng đồng hồ.
Youhaven’tbeena good friend.Bạn chưa bao giờ là một người bạn tốt.
Hehasn’tboughta new house.Anh ấy chưa mua nhà mới.
Shehasn’tsentthe letter.Cô ấy chưa gởi lá thư đi.
Ithasn’tmadea mess.Nó không có gây ra đống lộn xộn.
Wehaven’tlostour keys.Chúng tôi không mất chìa khóa.
Youhaven’twaitedsince early morning.Các bạn không có đợi từ sáng sớm.
Theyhaven’tbeenthere.Họ không có ở đó.

 

 

3. Câu hỏi [Questions]

 

Cũng như các thì khác, để đặt câu hỏi, ta chỉ đơn giản đưa trợ động từ “Have / Has” lên trước chủ nghữ.

Have  Islept for 10 hours? Yes, you have. / No, you haven’tTôi đã ngủ được 10 tiếng rồi à?
Have  youbeen a good friend?Yes, I have. / No, I haven’t.Bạn có là một người bạn tốt không?
Has  hebought a new house?Yes, he has. / No, he hasn’t.Anh ấy đã mua nhà mới chưa?
Has  shesent the letter?Yes, she has. / No, she hasn’t.Cô ấy đã gởi lá thư đi chưa?
Has  itmade a mess?Yes, it has. / No, it hasn’t.Nó gây ra một mớ lộn xộn à?
Have  welost our keys?Yes, we have. / No, we haven’t.Chúng ta mất chìa khóa rồi ư?
Have  youwaited since early morning?Yes, we have. / No, we haven’t.Các bạn đã đợi từ lúc sáng sớm?
Have  theybeen there?Yes, they have. / No, they haven’t.Họ có ở đó không?

 

Bài tập thực hành

Lưu ý: để dễ theo dõi tiến độ học tập của bạn, tất cả các bài tập dưới đây nằm trên một trên một trang Web bài tập riêng, hoàn toàn MIỄN PHÍ, nhưng bạn cần phải đăng ký tạo tài khoản để có thể tham gia làm bài và được sửa bài. [Xem hướng dẫn tạo tài khoản tại đây]

 

Bài 1 – Have or Has

Bài 2 – Past Participle

Bài 3 – Make a sentence

 

Xem thêm

 

Bài 2 – Cách sử dụng

Bài 3 – Dấu hiệu nhận biết

Bài 4 – Thì Hiện Tại Hoàn Thành trong Câu Hỏi

Bài 5 – Phân biệt giữa hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

Bài 6 – Been và Gone

Bài 7 – Bài tập thực hành thêm